Trong tháng này, nhóm bốn ngân hàng lớn có vốn nhà nước là Vietcombank, Vietinbank, BIDV và Agribank có những điều chỉnh trong biểu lãi suất huy động mới nhất. Lãi suất ngân hàng đồng loạt giảm từ 0,2 đến 0,3 điểm % so với ghi nhận từ đầu tháng 10 ở tất cả các kì hạn từ 1 tháng trở lên.
Phạm vi lãi suất tiền gửi tiết kiệm dao động từ 3,1%/năm đến 5,9%/năm. So sánh lãi suất ngân hàng, Vietcombank có lãi suất huy động cao nhất ở mức 5,9%/năm khi gửi tiền tiết kiệm tại kì hạn 24 tháng. Đồng thời ngân hàng này cũng có lãi suất thấp nhất trong 4 ngân hàng, ở mức 3,1%/năm áp dụng cho tiền gửi tại kì hạn 1 tháng và 2 tháng.
Cụ thể, Vietcombank luôn có biểu lãi suất khác biệt so với ba ngân hàng còn lại. Phạm vi lãi suất của Vietcombank giao động trong khoảng từ 3,1%/năm đến 5,9%/năm, áp dụng tại các kì hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. Trong tháng này, Vietcombank đồng loạt giảm 0,2 điểm % tại tất cả các kì hạn gửi.
Ba ngân hàng còn lại Vietinbank, BIDV và Agribank có biểu lãi suất khá tương tự nhau ở các kì hạn tương ứng. Lãi suất ngân hàng trong tháng 11 dao động trong khoảng từ 3,3%/năm đến 5,8%/năm, giảm từ 0,2 đến 0,3 điểm % tại tất cả các kì hạn.
Mức lãi suất cao nhất tại cả 3 ngân hàng cùng là 5,8%/năm tại hình thức lĩnh lãi cuối kì. Trong đó, Agribank áp dụng lãi suất cao nhất cho các khoản tiền gửi tại kì hạn 12 tháng đến 24 tháng. Vietinbank áp dụng lãi suất 5,8%/năm khi gửi tiền từ kì hạn 12 tháng trở lên và BIDV áp dụng lãi suất này tại các kì hạn 12 tháng đến 36 tháng.
So sánh lãi suất ngân hàng tại 4 ngân hàng lớn có vốn nhà nước
Kì hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
3,30% |
3,30% |
3,10% |
3,30% |
2 tháng |
3,30% |
3,30% |
3,10% |
3,30% |
3 tháng |
3,60% |
3,60% |
3,40% |
3,60% |
4 tháng |
3,60% |
3,60% |
|
|
5 tháng |
3,60% |
3,60% |
|
3,60% |
6 tháng |
4,20% |
4,20% |
4% |
4,20% |
7 tháng |
4,20% |
4,20% |
|
|
8 tháng |
4,20% |
4,20% |
|
|
9 tháng |
4,20% |
4,20% |
4,10% |
4,20% |
12 tháng |
5,80% |
5,80% |
5,80% |
5,80% |
13 tháng |
5,80% |
5,80% |
|
5,80% |
15 tháng |
5,80% |
5,80% |
|
5,80% |
18 tháng |
5,80% |
5,80% |
|
5,80% |
24 tháng |
5,80% |
5,80% |
5,90% |
5,80% |
36 tháng |
|
5,80% |
5,60% |
5,80% |
LS cao nhất |
5,80% |
5,80% |
5,90% |
5,80% |
Điều kiện |
12 đến 24 tháng |
12 tháng trở lên |
24 tháng |
12 đến 36 tháng |